Thứ Bảy, 14 tháng 1, 2012

Tìm hiểu về các công nghệ màn hình di động

So với LCD truyền thống trước đây, công nghệ màn hình di động ngày càng phong phú hơn với sự góp mặt của AMOLED, IPS, Super LCD.
Ngày nay, màn hình trở thành một trong những thành phần quan trọng của mọi chiếc di động mới. Với sự gia tăng của các mẫu điện thoại cảm ứng, người dùng có thể trực tiếp tương tác qua màn hình, ngoài ra, đây cũng là nơi hiển thị hình ảnh, các nội dung khác nhau, điều đó làm cho màn hình trở nên quan trọng hơn.

Trong năm 2010 và bước vào 2011, các tên tuổi lớn như Samsung, Apple, HTC liên tục trình diễn các công nghệ màn hình mới, điều đó mở ra cuộc cạnh tranh mới, đem lại cho người dùng nhiều sự lựa chọn. Dưới đây là một số công nghệ màn hình phổ biến trên điện thoại hiện nay cho tạp chí Cnet tổng hợp.

Các công nghệ màn hình

Tìm hiểu về các công nghệ màn hình di động


TFT LCD - được gọi là ma trận transistor phiến mỏng, màn hình này rất phổ biến trên các mẫu smartphone hiện nay. Hiện tại, các nhà sản xuất đang mở ra các hướng đi khác nhau, cho phép khả năng xử lý, hiển thị tốt hơn. TFT LCD thường được sử dụng trên máy tính xách tay.

AMOLED - là công nghệ màn hình diode phát quang hữu cơ ma trận động. Màn hình này cho nhiều màu sắc hơn so với TFT cũng như tiết kiệm pin hơn. AMOLED được Samsung, HTC, Nokia và Dell sử dụng trên các mẫu smartphone mới.

Super AMOLED - Công nghệ của Samsung dựa trên nền AMOLED, nhưng thêm một lớp kính cảm ứng bên ngoài. Đây được xem là công nghệ hiển thị tốt nhất hiện nay.

Super LCD - Đây là một biến thể của LCD, nhưng cho khả năng tương phản tốt, màu ấm hơn so với trước. Tuy nhiên, màn hình này tiêu thụ nhiều điện năng hơn so với AMOLED.

IPS - Không rực rỡ như Super AMOLED, nhưng IPS cũng cho màu sắc đẹp, đặc biệt khả năng hiển thị ở mọi góc độ. IPS khá đắt, nhưng cho kết quả tốt, công nghệ này được Apple sử dụng dựa trên LCD cho iPad, iPhone. Năm 2011, LG bắt đầu tham gia sản xuất IPS cho Apple.

Các công nghệ cảm ứng

Tìm hiểu về các công nghệ màn hình di động


Có hai công nghệ màn hình chạm với các cách thức đi vào khác nhau, cảm ứng điện trở và điện dung.

Cảm ứng điện dung - đây là công nghệ được sử dụng trên nhiều smartphone hiện nay, hỗ trợ nhập liệu đa điểm. Dựa vào ngón tay mang điện tương tác lên màn hình gương, kích hoạt lớp cảm ứng điện dung bên dưới, thiết bị này cho phép chạm nhẹ, tuy nhiên lại gây bất tiện trong việc sử dụng móng tay, tay đeo găng cũng như nhận dạng chữ viết không chính xác.

Cảm ứng điện trở - dựa vào hai lớp rất mỏng, khi tác động một lực, chúng sẽ chạm vào nhau, xác định vị trí điều khiển. Đây là công nghệ cũ, phản ứng chậm và ngày càng được sử dụng ít hơn.

Các độ phân giải màn hình phổ biến

Tìm hiểu về các công nghệ màn hình di động


Bên cạnh các công nghệ màn hình, thì độ phân giải cũng là yếu tốt quan trọng, cung các các điểm ảnh nhiều hay ít, cho các chi tiết hiển thị đầy đủ hơn. Hiện VGA được xem là công nghệ cổ điển với 640 x 480 pixel, trong khi đó, độ phân giải chuẩn full HD cao nhất hiện là 1.920 x 1.080 pixel, dựa vào hai chuẩn đó, các nhà sản xuất có những tên gọi khác nhau.

· QVGA: Quarter VGA tức một phần tư VGA (240 x 320 pixel)

· HVGA: Half VGA tức một phần hai VGA (320 x 480 pixel)

· WVGA: Wide VGA chuẩn VGA rộng (480 x 800 pixel)

· FWVGA: Full wide VGA chuẩn VGA rộng đầy đủ (480 x 854 pixel)

· nHD: One-ninth high definition chuẩn một phần tám HD (360 x 640 pixel)

· qHD: One-quarter high definition tức một phân tư HD (540 x 960 pixel)

Tuy vậy, cũng cần nhìn nhận những độ phân giải này thực sự có ý nghĩa khi so sánh chúng trên cùng một kích thước. Vì dụ, một thiết bị 4 inch, dùng QVGA sẽ kém hấp dẫn hơn so với model 4 inch dùng WVGA, bởi số pixel trên một đơn vị diện tích sẽ xác định độ sắc nét cho màn hình.

Công nghệ NFC

NFC là công nghệ kết nối không dây phạm vi tầm ngắn trong khoảng cách 4 cm, sử dụng cảm ứng từ trường để thực hiện kết nối giữa các thiết bị khi có sự tiếp xúc trực tiếp hay để gần nhau. NFC hoạt động ở dải băng tần 13,56 MHz và tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa 424 Kbps. Do khoảng cách truyền dữ liệu khá ngắn nên giao dịch qua công nghệ NFC được xem là an toàn.
Công nghệ NFC ra đời từ sự kết hợp công nghệ nhận dạng không tiếp xúc và những công nghệ kết nối truy cập mới. NFC có 4 định dạng thẻ dựa trên các chuẩn ISO 14443 Type A, 14443 Type B và ISO 18092.

Công nghệ NFC có 2 chế độ truyền dữ liệu: chủ động (active) và thụ động (passive). Trong chế độ thụ động: thiết bị nguồn phát sẽ phát ra từ trường đến nguồn đích. Trong chế độ này, nguồn đích ở trạng thái bị động và chỉ trả lời khi nhận tín hiệu từ nguồn phát. Trong chế độ chủ động: cả thiết bị nguồn phát và thiết bị đích truyền dữ liệu bằng cách tạo ra từ trường riêng.

Hầu hết các ứng dụng hiện nay đều kết hợp cả 2 chế độ chủ động và thụ động, vì sẽ hữu ích cho các thiết bị trong việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị không có nguồn điện, ví dụ các thẻ không tiếp xúc.

Mục đích chính dùng NFC:
  • Kết nối với các thiết bị điện tử.
  • Truy cập nội dung số, người dùng chỉ cần áp ĐTDĐ lên áp phích quảng cáo (có gắn thẻ sóng rađio – RF tag), lập tức người dùng sẽ nhận được các thông tin liên quan.
  • Giao dịch không tiếp xúc, ví dụ thanh toán, mua vé.
    NFC có khác biệt gì so với các công nghệ không dây khác?

    Bluetooth là công nghệ không dây được thiết kế để truyền dữ liệu đến các thiết bị như ĐTDĐ, máy tính xách tay và các thiết bị khác trong phạm vi 10 mét.

    ▪ Công nghệ Wi-Fi dành cho mạng nội bộ (LAN) cho phép mở rộng hệ thống mạng hay thay thế cho mạng có dây trong phạm vi khoảng 100 mét.

    ZigBee là công nghệ không dây có khả năng kiểm soát và giám sát các ứng dụng trong ngành công nghiệp và khu nhà ở trong phạm vi hơn 100 mét.

    IrDA là chuẩn liên lạc không dây tầm ngắn (<1 mét), truyền dữ liệu qua tia hồng ngoại. Giao diện IrDA thường được dùng ở các máy tính và ĐTDĐ.

    RFID là phương thức nhận dạng tự động, cho phép lưu trữ và lấy dữ liệu từ xa dựa vào thẻ nhãn tần số vô tuyến. Thẻ RFID được gắn kèm vào sản phẩm. Hệ thống RFID gồm hai thành phần: thẻ nhãn có gắn chip silicon cùng ăng-ten và phần thứ 2 là bộ đọc giao tiếp với thẻ nhãn và truyền dữ liệu tới hệ thống máy tính trung tâm.

    Thẻ thông minh không tiếp xúc (contactless smart card) tích hợp trong chip để truyền dữ liệu đến đầu đọc nhờ công nghệ RFID. Ví dụ, thẻ thông minh truyền dữ liệu qua chuẩn ISO/IEC 14443 và FeliCa trong phạm vi khoảng 10 cm.

Giá điện thoại trang GIÁ GỐC

Điện thoại Phụ kiện Chính hãng Khuyến mại
Nokia
Nokia N9 64Gb 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 13,550,000 VNĐ Tặng ốp lưng
Nokia Asha 303 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 3,150,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia Asha 300 1 pin, 1 sạc, tai nghe 2,400,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia Asha 200 2 Sim online 1 pin, 1 sạc, tai nghe 1,580,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia 603 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 5,390,000 VNĐ
Nokia C5-06 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 2,750,000 VNĐ
Nokia 101 2 Sim online 1pin, 1 sạc, 1 tai nghe 580,000 VNĐ
Nokia 701 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 7,290,000 VNĐ
Nokia 700 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 6,580,000 VNĐ
Nokia C3-01 Gold Edition 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 6,160,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia 500 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 4,290,000 VNĐ 2 lắp lưng
Nokia N9 16Gb 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 10,450,000 VNĐ Tặng ốp lưng
Nokia C2-03 2 Sim online 1pin, 1 sạc, 1 tai nghe 1,910,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia X1-01 2 Sim online 1 pin, 1 sạc, tai nghe 820,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia X7 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 8,160,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 8Gb
Nokia E6 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable, HDMI cable 6,450,000 VNĐ Bao da
Nokia X2-01 1 pin, 1 sạc, tai nghe 1,720,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Nokia C2-01 1 pin, 1 sạc, tai nghe 1,740,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia C5-03 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 3,900,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia C3-01 Touch and Type 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 3,620,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia E7 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 9,060,000 VNĐ
Nokia C6-01 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 5,850,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 4Gb
Nokia X3-02 Touch and Type 1 pin, 1 sạc nhanh, tai nghe, cable 3,350,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia C2-00 2 Sim online 1 pin, 1 sạc, tai nghe 1,220,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia C1-01 1pin, 1 sạc, 1 tai nghe 1,110,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Nokia E72 White 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Bao da, Data Cable 5,720,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 4Gb
Nokia X2 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 2,110,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia N8 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable, HDMI cable 8,450,000 VNĐ
Nokia C6 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable 5,280,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia E5 1 pin, 1 sạc nhanh, tai nghe, cable 4,110,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia C3 1pin, 1 sạc, 1 tai nghe 2,260,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia 5233 1 pin, 1 sạc nhanh, tai nghe 2,680,000 VNĐ Nắp lưng
Nokia 7230 1 pin, 1 sạc nhanh, 1 tai nghe 2,580,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia 1800 1pin, 1 sạc, 1 tai nghe 600,000 VNĐ
Nokia 1280 1 pin, 1 sạc nhanh 420,000 VNĐ
Nokia X3 1 pin, 1 sạc nhanh, 1 tai nghe, USB Cable 2,550,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Nokia E72 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Bao da, Data Cable 5,720,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 4Gb
Nokia 2730 classic 1 pin, 1 sac, 1 tai nghe 1,520,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Nokia 5130 XpressMusic 1 pin, 1 sac, 1 tai nghe, cable 1,780,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Nokia E63 1 pin, 1 sạc, tai nghe 2,930,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Nokia E71 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Bao da, Data Cable 4,890,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Trở về đầu
Samsung
Samsung P6200 Galaxy Tab 7.0 Plus 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 11,650,000 VNĐ
Samsung Galaxy Tab 8.9 P7300 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 12,450,000 VNĐ
Samsung Galaxy Y S5360 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 3,090,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb + áo thun cao cấp
Samsung Galaxy W I8150 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 7,350,000 VNĐ
Samsung S8600 Wave 3 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 7,750,000 VNĐ
Samsung Wave M S7250D 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 5,460,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Samsung Galaxy Note 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 14,690,000 VNĐ
Samsung E2222 2 Sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe 940,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Samsung P7500 Galaxy Tab 10.1 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 11,950,000 VNĐ
Samsung I9100 Galaxy S II 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 12,390,000 VNĐ
Samsung Galaxy Ace S5830 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 6,340,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 4Gb
Samsung Galaxy Mini S5570 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 3,430,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Samsung C3303 Champ 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe 1,080,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 1Gb
Samsung Star WIFI S5233W 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 2,450,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 4Gb
Samsung S5233S (STAR) 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable 2,050,000 VNĐ Tặng thẻ nhớ 2Gb
Samsung S3600 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe 1,180,000 VNĐ
Samsung E1150 1 pin, 1 sạc 480,000 VNĐ
Samsung E1050 1 pin, 1 sạc. 280,000 VNĐ
Trở về đầu
Q-Mobile
Q-Mobile Q110 2sim online 1 pin, 1 sạc 450,000 VNĐ
Q-Mobile Q140 2sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe 620,000 VNĐ
Q-Mobile Q141 2sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe 640,000 VNĐ
Q-Mobile T38 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 1,080,000 VNĐ
Q-Mobile T34 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 980,000 VNĐ
Q-Mobile T24 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 830,000 VNĐ
Q-Mobile Kim 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 880,000 VNĐ
Q-Mobile Q660 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 1,050,000 VNĐ
Q-Mobile X1 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 1,500,000 VNĐ
Q-Mobile F368 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 850,000 VNĐ
Q-Mobile M22i 2 Sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 950,000 VNĐ
Q Mobile M45 2 Sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 1,250,000 VNĐ
Q-Mobile M57 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 1,290,000 VNĐ
Q-Mobile Q266 (2 sim online) 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe, Cable. 880,000 VNĐ
Q-Mobile F73 2 sim online 1 pin, 1 sạc, 1 tai nghe. 830,000 VNĐ
Trở về đầu
Philips
Philips X710 2 sim online 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable, sách HDSD 3,650,000 VNĐ
Philips Xenium X501 1 pin, 1 sạc, tai nghe, Data Cable, sách HDSD 2,400,000 VNĐ
Philips Xenium X503 2 sim online 1 pin, 1 sạc, cab, 1 tai nghe. 3,250,000 VNĐ

Samsung Galaxy Note 14,690,000 VNĐ

Thông tin chung
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
Ra mắt Tháng 12 năm 2011
Kích thước
Kích thước Mỏng 9.65mm
Trọng lượng 178 g
Hiển thị
Loại Màn hình cảm ứng điện dung HD Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước 800 x 1280 pixels, 5.3 inches

- Mặt kính Gorilla Glass chống trầy xước
- TouchWiz UI v4.0
- Cảm ứng đa điểm
- Cảm biến gia tốc
- Phím điều khiển cảm ứng
- Cảm biến ánh sáng
- Gyroscope sensor
Âm thanh
Kiểu chuông Báo rung, nhạc chuông MP3, WAV
Loa ngoài

- Ngõ ra audio 3.5mm
Bộ nhớ
Danh bạ Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh
Các số đã gọi Khả năng lưu không giới hạn
Bộ nhớ trong 16GB Internal memory, 1 GB RAM
Khe cắm thẻ nhớ microSD (TransFlash) hỗ trợ lên đến 32GB
Truyền dữ liệu
GPRS Class 12 (4+1/3+2/2+3/1+4 slots), 32 - 48 kbps
EDGE Class 12
3G HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, DLNA, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot
Bluetooth Có, v3.0+HS
Hồng ngoại Không
USB Có, microUSB v2.0 HOST
Chụp ảnh
Camera chính 8 MP, 3264x2448 pixels, autofocus, LED flash
Đặc điểm Geo-tagging, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt và nụ cười, chống rung
Quay phim Có, 1080p@30fps
Camera phụ Có, 2 MP
Đặc điểm
Hệ điều hành Android OS v2.3 (Gingerbread)
Bộ xử lý Dual-core 1.4GHz ARM Cortex-A9, Mali-400MP GPU, Exynos chipset
Tin nhắn SMS(threaded view), MMS, Email, Push Mail, IM, RSS
Trình duyệt HTML
Radio Stereo FM radio với RDS
Trò chơi Có, có thể tải thêm
Màu sắc Đen
Ngôn ngữ Tiếng Anh, Tiếng Việt
Định vị toàn cầu Có, hỗ trợ A-GPS
Java Có, giả lập Java MIDP

- S Pen stylus
- Chống ồn với mic chuyên dụng
- Hỗ trợ NFC (tùy chọn)
- TV-out (via MHL A/V link)
- Tích hợp mạng xã hội
- La bàn số
- Xem video MP4/DivX/XviD/WMV/H.264/H.263
- Nghe nhạc MP3/WAV/eAAC+/AC3/FLAC
- Lịch tổ chức
- Chỉnh sửa hình ảnh / video
- Chỉnh sửa văn bản (Word, Excel, PowerPoint, PDF)
- Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Calendar, Google Talk, Picasa
- Hỗ trợ Adobe Flash 10.3
- Ghi âm / Quay số / Ra lệnh bằng giọng nói
- Nhập liệu đoán trước từ (Swype)
Pin
Pin chuẩn Li-Ion 2500 mAh
Chờ - 950 giờ (Lên đến 960 giờ (2G) / Lên đến 820 giờ (3G))
Đàm thoại - 25 giờ (Lên đến 26 giờ 10 phút (2G) / Lên đến 13 giờ 30 ph)

Thứ Sáu, 13 tháng 1, 2012

Nokia N9 16Gb - 10,450,000 VNĐ

Thông tin chung
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100
Ra mắt Tháng 12 năm 2011
Kích thước
Kích thước 116.5 x 61.2 x 12.1 mm, 76 cc
Trọng lượng 135 g
Hiển thị
Loại Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước 480 x 854 pixels, 3.9 inches

- Mặt kính Gorilla chống trầy xước
- Chống chói dưới ánh sáng mặt trời
- Cảm ứng đa điểm
- Cảm biến tự tắt màn hình
- Cảm biến gia tốc tự xoay màn hình
Âm thanh
Kiểu chuông Báo rung, nhạc chuông MP3, WAV
Loa ngoài

- 3.5 mm audio jack
- Công nghệ âm thanh Dolby Mobile
- Hỗ trợ Dolby Headphone
Bộ nhớ
Danh bạ Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh
Các số đã gọi Có nhiều
Bộ nhớ trong 16 GB, 1 GB RAM
Khe cắm thẻ nhớ microSD (TransFlash), hỗ trợ lên đến 32GB
Truyền dữ liệu
GPRS Class 33
EDGE Class 33
3G HSDPA, 14.4 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
WLAN Wi-Fi 802.11 a/ b/g/n
Bluetooth Có, v2.1 với A2DP, EDR
Hồng ngoại Không
USB Có, microUSB v2.0, hỗ trợ USB On-the-go
Chụp ảnh
Camera chính 8 MP, 3264x2448 pixels, Carl Zeiss optics, autofocus, dual LED flash
Đặc điểm Geo-tagging, nhận diện khuôn mặt, chạm lấy nét
Quay phim Có, 720p@30fps
Camera phụ
Đặc điểm
Hệ điều hành MeeGo OS v1.2 (Harmattan)
Bộ xử lý ARM Cortex-A8 OMAP3630 1 Ghz, PowerVRSGX530, TI OMAP 3630 chipset
Tin nhắn SMS (threaded view), MMS, Email, Push Email, IM
Trình duyệt WAP 2.0/xHTML, HTML, RSS feeds
Radio Không
Trò chơi Angry Birds Magic (NFC), Galaxy on Fire 2, Real Golf 2011, có thể tải thêm
Màu sắc Đen, Đỏ, Xanh dương
Ngôn ngữ Có nhiều
Định vị toàn cầu Có, hỗ trợ A-GPS, Ovi Maps
Java Có, MIDP 2.1

- Chỉ hỗ trợ MicroSIM card
- Tích hợp mạng xã hội
- Chống ồn với mic chuyên dụng
- La bàn số
- TV-out (720p video) với cổng HDMI và composite
- Nghe nhạc MP3/WMA/WAV/AAC/AAC+/eAAC+/FLAC
- Xem video DivX/XviD/MP4/H.264/H.263/WMV
- Ghi âm / Quay số / Ra lệnh bằng giọng nói
- Xem tài liệu (Word, Excel, PowerPoint, PDF)
- Chỉnh sửa hình ảnh / video
- Nhập liệu đoán trước từ (Swype)
Pin
Pin chuẩn Li-Ion 1450 mAh (BV-5JW)
Chờ Lên đến 380 giờ (2G) / 450 giờ (3G)
Đàm thoại Lên đến 11 giờ (2G) / 7 giờ (3G)
Nghe nhạc lên đến 50 giờ

Nokia X7 - giá 8,160,000 VNĐ

Thông tin chung
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100
Ra mắt Tháng 07 năm 2011
Kích thước
Kích thước 119.7 x 62.8 x 11.9 mm, 85 cc
Trọng lượng 146 g
Hiển thị
Loại Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước 360 x 640 pixels, 4.0 inches

- Cảm biến tự tắt màn hình
- Cảm biến gia tốc tự xoay màn hình
- Mặt kính Gorilla chống trầy xước
Âm thanh
Kiểu chuông Báo rung, nhạc chuông MP3, WAV
Loa ngoài

- Với 4 loa ngoài
- 3.5 mm audio jack
Bộ nhớ
Danh bạ Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh
Các số đã gọi Không giới hạn, lưu tối đa 30 ngày
Bộ nhớ trong 256 MB RAM, 1 GB ROM
Khe cắm thẻ nhớ microSD (TransFlash) hỗ trợ lên đến 32GB
Truyền dữ liệu
GPRS Class 33
EDGE Class 33
3G HSDPA, 10.2 Mbps; HSUPA, 2 Mbps
WLAN Wi-Fi 802.11b/g/n
Bluetooth Có, v3.0 với A2DP
Hồng ngoại Không
USB Có, microUSB v2.0, hỗ trợ USB On-the-go
Chụp ảnh
Camera chính 8 MP, 3264x2448 pixels, fixed focus, dual-LED flash
Đặc điểm Geo-tagging, nhận diện khuôn mặt
Quay phim Có, 720p@25fps
Đặc điểm
Hệ điều hành Symbian Anna OS
Bộ xử lý 680 MHz ARM 11, Broadcom BCM2727 GPU
Tin nhắn SMS, MMS, Email, Push Email, IM
Trình duyệt WAP 2.0/xHTML, HTML, RSS feeds
Radio Stereo FM radio với RDS
Trò chơi Có sẵn trong máy, có thể tải thêm
Màu sắc Dark steel, Silver steel
Ngôn ngữ Tiếng Anh, Tiếng Việt
Định vị toàn cầu Có, hỗ trợ A-GPS
Java Có, MIDP 2.1

- La bàn số
- Chống ồn với mic chuyên dụng
- Nghe nhạc MP3/WMA/WAV/eAAC+
- Xem video DivX/XviD/MP4/H.264/H.263/WMV
- Quickoffice document viewer (Word, Excel, PowerPoint, PDF)
- Adobe Reader
- Flash Lite 4.0
- Ghi âm / Quay số / Ra lệnh bằng giọng nói
- Nhập liệu đoán trước từ
Pin
Pin chuẩn Li-Ion 1300 mAh (BL-5K)
Chờ Lên đến 450 giờ (2G) / 450 giờ (3G)
Đàm thoại Lên đến 6 giờ 30 phút (2G) / 4 giờ 30 phút (3G)
Nghe nhạc lên đến 50 giờ

Apple iPhone 4 32GB Black (Bản quốc tế) - Thông số kỹ thuật

Thông tin cơ bản
Hãng sản xuất Apple
Mạng • GSM900
• GSM850
• GSM1800
• GSM1900
• HSDPA 2100
• HSDPA 900
• HSDPA 850
• HSDPA 1900
Kiểu dáng Kiểu thẳng
Màn hình
Màn hình 16M màu-TFT LED-backlit IPS Touchscreen (Cảm ứng)
Kích thước màn hình 3.5inch
Độ phân giải màn hình 640 x 960 pixels
CPU
Số lượng Cores Single Core
Bộ vi xử lý Apple A4 (1 GHz)
GPU
Bộ xử lý đồ hoạ PowerVR SGX535
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong 32GB
RAM 512MB
OS
Hệ điều hành iOS 4
Tính năng
Sổ địa chỉ Photocall , unlimited entries and fields
Nhật ký cuộc gọi 100x100x100
Tin nhắn • Email
• EMS
• MMS
Kiểu chuông • MP3
Rung
Số sim 1 Sim
-
Loại thẻ nhớ tích hợp • -
Đồng bộ hóa dữ liệu • EDGE
• GPRS
• Wifi 802.11b
• Wifi 802.11g
• Bluetooth 2.1 with A2DP
• Wifi 802.11n
Kiểu kết nối • USB
Camera 5Megapixel
Tính năng • 3.5 mm audio output jack
• Kết nối GPS
• Ghi âm
• Kết nối TV
• Loa ngoài
• Chụp ảnh hỗ trợ đèn Flash
• Quay Video
• Công nghệ 3G
• Video call
Tính năng khác - Scratch-resistant surface
- Multi-touch input method
- Accelerometer sensor for auto-rotate
- Three-axis gyro sensor
- Proximity sensor for auto turn-off
- autofocus
- MicroSIM card support only
- Scratch-resistant glass back panel
- Active noise cancellation with dedicated mic.
- Digital compass
- Google Maps
- iBooks application
- Audio/video player and editor
- HD video recording
- Led light
Màu • Đen
Pin
Pin Li-Po 1420mAh
Thời gian đàm thoại 14.5giờ
Thời gian chờ 300giờ
Khác
Trọng lượng 137g
Kích thước 115.2 x 58.6 x 9.3 mm